Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

thì tương lai tiếp diễn

Để giúp các bạn có thể hiểu rõ về thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous), trong bài học ngữ pháp này IGE IELTS chia sẻ chi tiết toàn bộ kiến thức thì tương lai tiếp diễn bao gồm: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và bài tập để rèn luyện.

thì tương lai tiếp diễn
thì tương lai tiếp diễn

Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn

Để miêu tả một hành động, sự việc hay một quá trình đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai thì chúng ta sẽ sử dụng thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous).

Công thức thì tương lai tiếp diễn

(+) S + shall/will + be + V-ing+ O

(-) S + shall/will + not + be + V-ing

(?) Shall/Will+S + be + V-ing ?

E.g:

I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)

We won’t be studying at 8 a.m tomorrow. (Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.)

Will you be waiting for the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

1. Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

E.g: At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)

2. Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai

E.g: When you come tomorrow, they will be playing tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi )

3. Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai

E.g: My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)

4. Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu

E.g: The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

5. Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai

E.g: Will you be bringing your friend to the pub tonight? (Bạn sẽ rủ bạn của mình đến pub tối nay chứ?)

6. Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai

E.g: Tomorrow he will still be suffering from his cold. (Ngày mai anh ấy vẫn sẽ bị cơn cảm lạnh hành hạ.)

7. Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

E.g: When I arrive at the party, everybody is going to be celebrating*. Some will be dancing. Others are going to be talking. (Khi tôi đến bữa tiệc, mọi người sẽ đang ăn mừng. Một số người sẽ đang nhảy múa. Một số khác sẽ đang trò chuyện với nhau.)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

E.g:

– At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)

– At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)

Bài tập thì tương lai tiếp diễn

Hãy chia các động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn sao cho thích hợp.

1. This time next year, I __________________ (live) in my new house.
2. In 2020, they __________________ (built) a bridge on this river.
3. Within the next ten years, we __________________ (use) robots to do housework.
4. At seven o’clock tomorrow, she __________________ (meet) his parents.
5. This time next week, we __________________ (not, go) camping in the mountains.
6. By the time my father gets home, my mother __________________ (not make) dinner.
7. __________________ (she, sunbathe) in Hawaii this time next month?
8. Which song __________________ (you, sing) at the concert?

Đáp án

1. will be living
2. will be building
3. will be using
4. will be meeting
5. won’t be going
6. won’t be making
7. will she be sunbathing
8. will you be singing

Thông tin các khóa học tiếng Anh, luyện thi IELTS của IGE IELTS

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *