Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

thì quá khứ tiếp diễn

Tiếp tục sau bài thì Quá khứ đơn(Simple Past), hôm nay chúng ta hãy cùng đến với bài Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous), một thì cũng thường gặp trong tiếng Anh. Thì Quá khứ Tiếp diễn trong Tiếng Anh là một trong những phần Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản rất quan trọng, các bạn hay cùng IGE IELTS tìm hiểu về thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) nhé.

thì quá khứ tiếp diễn
thì quá khứ tiếp diễn

Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là thì được dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra … và đây là thì tiếng Anh mà nhiều bạn nhầm lẫn nhất.

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

1. Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn

Ex: When my sister got there, it was 8 p.m. ( Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.)

2. Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

Ex: While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)

3. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

Ex: They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.)

4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

Ex: When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

Câu khẳng định

S + was/were + V-ing + O

Ex: We were eating dinner together when you arrived (Chúng tôi đang ăn tối với nhau thì cậu tới)

Câu phủ định

S + wasn’t/weren’t + V-ing + O

Ex: Tom wasn’t doing homework when his father came home (Tom đang không làm bài tập khi bố anh ta trở về nhà)

Câu nghi vấn

Câu hỏi: Was / Were + S + V-ing + O?

Câu trả lời:
Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.

Ex:
Was your sister going to the church at 8AM last sunday? (Lúc 8h sáng chủ nhật chị gái bạn có phải đang đi tới nhà thờ không?
Yes, she was
No, she wasn’t

Trên đây là các cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn thông dụng và phổ biến nhất. Hãy học thuộc chúng thật chắc chắn để có thể linh hoạt sử dụng trong mọi trường hợp nhé.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

at this time + thời gian trong quá khứ (at this time two weeks ago, …)

in + năm (in 2000, in 2005)

in the past (trong quá khứ)

+ Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn

  1. At this time last year, they ¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬(build) this house.
  2. I (drive) my car very fast when you called me.
  3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
  4. My father (watch) TV when I got home.
  5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.
  6. What you (do) at 8 pm yesterday?
  7. Where you (go) when I saw you last weekend?
  8. They (not go) to school when I met them yesterday.
  9. My mother (not do) the housework when my father came home.
  10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.

Bài 2: Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous

  1. Matt phoned while we …………..
  2. The doorbell rang while I ……….
  3. We saw an accident while we ……….
  4. Ann fell asleep whiel she ……….
  5. The television was on, but nobody ……….

ĐÁP ÁN

Bài 1:

  1. were building
  2. was driving
  3. was chatting
  4. was watching
  5. was preparing
  6. were you doing
  7. were you going
  8. weren’t going
  9. wasn’t doing
  10. was reading

Bài 2:

  1. were having dinner.
  2. was having a shower
  3. were waiting the bus
  4. was reading the paper
  5. was watching it

Khám phá Lộ trình học, luyện thi IELTS cùng IGE IELTS ngay tại đây nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *