Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Bởi chúng được sử dụng khá nhiều trong công việc và cuộc sống trong môi trường ngoại ngữ. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng IGE IELTS tìm hiểu về thì này nhé.

thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

ĐỊNH NGHĨA

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh. Thì này được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng hay dấu vết về nó.

Ex:

  • I have been playing game for two hours.
  • She hasn’t been going to school.

CẤU TRÚC

Vừa rồi chúng ta vừa tìm hiểu qua định nghĩa thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn, bây giờ, chúng ta cùng xem công thức của thì như thế nào nhé.

a/ Khẳng định & Phủ định

Khẳng định Phủ định
S + have/has + been + V-ing + …

have = ‘ve, has = ‘s

S + have/has + not + been + V-ing + …

have not = haven’t, has not = hasn’t

Ex:

– They have been sleeping for 4 hours. (Lũ trẻ ngủ được 4 tiếng rồi.)

– She has been doing her homework for the whole morning. (Cô ấy đã làm bài tập được 4 tiếng rồi.)

Ex:

– Her grandparents haven’t been eating for the whole morning. (Ông bà cô ấy cả sáng rồi mà vẫn chưa ăn gì.)

– The dog hasn’t been going out for the whole day. (Con chó cả ngày vẫn chưa ra ngoài.)

b/ Nghi vấn

Y/N questions Wh-questions
Have/Has + S + been + V-ing + …?

Trả lời: Yes, S + have/has.
hoặc No, S + have/has + not.

Wh-word + have/has + S (+ not) + been + V-ing + …?

Trả lời: S + have/has (+ not) + been + V-ing + …

Ex:

– Have your friends been playing soccer since you came? (Các bạn con vẫn đang chơi bóng đá kể từ lúc con đến à?) / Yes, they have.

– Has it been still raining since 2 p.m? (Trời vẫn đang mưa từ lúc 2 giờ à?) / No, it hasn’t.

Ex:

– What have you been doing? (Con vẫn đang làm gì đấy?)

– Why have they not been sitting? (Tại sao họ vẫn chưa ngồi xuống đi nhỉ?)

CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)

Ex:

  • She has been waiting for you all day. (Cô ấy đã đợi cậu cả ngày rồi.)
  • She has been working here since 2010. (Cô ấy làm việc ở đây từ năm 2010.)

Diễn tả một hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.

Ex:

  • It has been raining. (Trời vừa mưa xong.)
  • I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.)

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

– Since + mốc thời gian

Ex: She has been working since early morning. (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)

– For + khoảng thời gian

Ex: They have been listening to the radio for 3 hours. (Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)

– All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)

Ex: They have been working in the field all the morning. (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

  1. They ________ (sleep) for hours now because they didn’t get enough sleep last night.
  2. Since he arrived, my family ________ (have) dinner.
  3. What are you now? I ______ (wait) for you for so long.
  4. My father ________ (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother ______ (do) his homework.
  5. Her mother ________ (go) shopping since she went out with her friends.
  6. I would like to eat something because I ________ (not eat) for the whole day.
  7. It ______ (rain) for the whole morning, so I don’t want to go out.
  8. Katty _____ (watch) her favorite film since I came.

Bài 2. Hoàn thành câu dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

  1. I/not/want/go/because/be/read/book.
  2. kittens/be/sleep/hours//so/house/quiet.
  3. He/drink/alcohol/since/I/see/
  4. They/do/work/whole/day//now/be/tired.
  5. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.

Đáp án

Bài 1.

  1. have been sleeping
  2. is having
  3. have been waiting
  4. has been still doing/has been doing
  5. has been going
  6. haven’t been eating
  7. has been raining
  8. has been watching

Bài 2.

  1. I don’t want to go out because I have been reading this book.
  2. My kittens have been sleeping for hours, so the house is very quiet.
  3. He has been drinking alcohol since I saw him.
  4. They have been doing their homework for the whole day, so now they are tired.
  5. She has not been seeing her parents for so long because she is extremely busy.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn một cách tốt nhất và không sử dụng nhầm sang thì hiện tại hoàn thành nhé! Chúc các bạn đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS ^^

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *