Chủ đề về các con vật bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có một lượng từ vựng khá lớn và rất phong phú về thể loại. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về con vật được IGE IELTS sưu tầm được. Nào hãy cùng bắt đầu bài học nhé!
TÊN CÁC CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH
ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ TRONG NHỮNG CÁI PHỔ BIẾN NHẤT.
ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | TÊN | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA |
![]() |
BADGER(S) | CON LỬNG | CON LỬNG |
![]() |
BAT(S) | CON DƠI | CON DƠI |
|
DEER (DEER) | CON HƯƠU | CON HƯƠU |
![]() |
FOX(ES) | CON CÁO | CON CÁO |
![]() |
HARE(S) | CON THỎ RỪNG | CON THỎ RỪNG |
|
HEDGEHOG(S) | CON NHÍM | CON NHÍM |
|
MOLE(S) | CHUỘT CHŨI | CHUỘT CHŨI |
![]() |
MOUSE (MICE) | CON CHUỘT | CON CHUỘT |
![]() |
OTTER(S) | RÁI CÁ | RÁI CÁ |
![]() |
RABBIT(S) | CON THỎ | CON THỎ |
![]() |
RAT(S) | CHUỘT CỐNG | CHUỘT CỐNG |
![]() |
SQUIRREL(S) | CON SÓC | CON SÓC |
|
STOAT(S) | CON CHỒN | CON CHỒN |
![]() |
WEASEL(S) | CHI CHỒN | CHI CHỒN |
CHIM | Chim là động vật lông vũ, có cánh, hai chân, máu nóng, đẻ trứng, động vật có xương sống. | ||
![]() |
CROW(S) | CON QUẠ | CON QUẠ |
|
DOVE(S) | CHIM BỒ CÂU | CHIM BỒ CÂU |
|
DUCK(S) | CON VỊT | CON VỊT |
|
GOOSE (GEESE) | CON NGỖNG | CON NGỖNG |
|
HAWK(S) | DIỀU HÂU | DIỀU HÂU |
|
HERON(S) | CON DIỆC | CON DIỆC |
|
KINGFISHER(S) | CHIM BÓI CÁ | CHIM BÓI CÁ |
|
OWL(S) | CON CÚ | CON CÚ |
![]() |
PEAFOWL | CON CÔNG | CON CÔNG |
![]() |
PHEASANT(S) | CON GÀ LÔI | CON GÀ LÔI |
![]() |
PIGEON(S) | CHIM BỒ CÂU | CHIM BỒ CÂU |
![]() |
ROBIN(S) |
CHIM CỔ ĐỎ |
CHIM CỔ ĐỎ |
![]() |
ROOK(S) |
QUẠ ĐEN |
QUẠ ĐEN |
|
SPARROW(S) |
CHIM SẺ |
CHIM SẺ |
![]() |
STARLING(S) |
CHIM SÁO |
CHIM SÁO |
![]() |
SWAN(S) | THIÊN NGA | THIÊN NGA |
CÔN TRÙNG | Một loài động vật không xương sống có cơ thể gồm 3 đoạn và 6 chân. | ||
![]() |
ANT(S) |
CON KIẾN |
CON KIẾN |
|
BEE(S) |
CON ONG |
CON ONG |
![]() |
BUTTERFLY (BUTTERFLIES) | CON BƯỚM | CON BƯỚM |
![]() |
DRAGONFLY (DRAGONFLIES) | CHUỒN CHUỒN | CHUỒN CHUỒN |
![]() |
FLY (FLIES) | CON RUỒI | CON RUỒI |
![]() |
MOTH(S) | BƯỚM ĐÊM | BƯỚM ĐÊM |
![]() |
MOSQUITO(ES) | CON MUỖI | CON MUỖI |
![]() |
SPIDER(S) | CON NHỆN | CON NHỆN |
CÁ | Động vật có xương sống dưới nước máu lạnh thường có vảy và thở bằng mang. | ||
![]() |
PIKE | CÁ CHÓ PHƯƠNG BẮC | CÁ CHÓ PHƯƠNG BẮC |
![]() |
SALMON | CÁ HỒI | CÁ HỒI |
![]() |
TROUT | CÁ HỒI VÂN | CÁ HỒI VÂN |
ĐỘNG VẬT LƯỠNG CƯ | Một lớp động vật dành một phần thời gian trên cạn và một phần ở dưới nước; chúng là một dạng trung gian giữa cá và bò sát. | ||
![]() |
FROG(S) | CON ẾCH | CON ẾCH |
![]() |
NEWT(S) | CON SA GIÔNG | CON SA GIÔNG |
![]() |
TOAD(S) | CON CÓC | CON CÓC |
BÒ SÁT | Động vật có xương sống máu lạnh đẻ trứng và có vảy hoặc mảng trên da | ||
![]() |
SNAKE(S) | CON RẮN | CON RẮN |
ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC | Một lớp động vật không xương sống có cơ thể phân mảnh, bộ xương ngoài cứng (bộ xương ngoài), hai bộ râu và một đôi chân trên mỗi đoạn cơ thể. | ||
![]() |
CRAB(S) | CON CUA | CON CUA |
![]() |
LOBSTER(S) | CON TÔM | CON TÔM |
ĐỘNG VẬT THÂN MỀM | |||
![]() |
CLAM(S) | SÒ | SÒ |
![]() |
COCKLE(S) | SÒ NỨA | SÒ NỨA |
![]() |
MUSSEL(S) | TRAI | TRAI |
![]() |
OYSTER(S) | HÀU | HÀU |
![]() |
SNAIL(S) | ỐC SÊN | ỐC SÊN |
ĐỘNG VẬT TRONG TRANG TRẠI
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG TRANG TRẠI LÀ ĐỘNG VẬT ĐÃ ĐƯỢC THUẦN HÓA, CHÚNG CÓ THỂ ĐƯỢC GỌI LÀ ĐỘNG VẬT TRANG TRẠI.
TÊN | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA | |
ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | |||
|
CATTLE | CON BÒ | CON BÒ |
|
DEER (DEER) | CON HƯƠU | CON HƯƠU |
|
DOG(S) | CON CHÓ | CON CHÓ |
![]() |
DONKEY | CON LỪA | CON LỪA |
|
GOAT(S) | CON DÊ | CON DÊ |
|
HORSE(S) | CON NGỰA | CON NGỰA |
|
PIG(S) | CON HEO | CON HEO |
|
SHEEP | CON CỪU | CON CỪU |
CHIM | |||
|
CHICKEN(S) | CON GÀ | CON GÀ |
|
DUCK(S) | CON VỊT | CON VỊT |
|
GOOSE (GEESE) | CON NGỖNG | CON NGỖNG |
CÔN TRÙNG | |||
|
BEE(S) |
CON ONG |
CON ONG |
CÁ | |||
![]() |
SALMON | CÁ HỒI | CÁ HỒI |
![]() |
TROUT | CÁ HỒI VÂN | CÁ HỒI VÂN |
ĐỘNG VẬT TRONG NHÀ
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG NHÀ VỚI TƯ CÁCH LÀ BẠN ĐỒNG HÀNH ĐƯỢC GỌI LÀ THÚ CƯNG.
TÊN | PHIÊN ÂM | DỊCH NGHĨA | |
ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | |||
![]() |
CAT(S) | CON MÈO | CON MÈO |
|
DOG(S) | CON CHÓ | CON CHÓ |
![]() |
FERRET(S) | CHỒN HƯƠNG | CHỒN HƯƠNG |
![]() |
GERBIL(S) | CHUỘT NHẢY | CHUỘT NHẢY |
![]() |
GUINEA PIG(S) | CHUỘT LANG | CHUỘT LANG |
![]() |
HAMSTER(S) | HAMSTER | HAMSTER |
![]() |
RABBIT(S) | CON THỎ | CON THỎ |
![]() |
RAT(S) | CHUỘT CỐNG | CHUỘT CỐNG |
CHIM | |||
|
BUDGERIGAR(S) | VẸT YẾN PHỤNG | VẸT YẾN PHỤNG |
|
CANARY (CANARIES) | CHIM YẾN | CHIM YẾN |
|
COCKATIEL(S) | VẸT MÃ LAI | VẸT MÃ LAI |
|
COCKATOO(S) | VẸT MÀO | VẸT MÀO |
|
PARROT(S) | CON VẸT | CON VẸT |
CÔN TRÙNG | |||
|
SPIDER(S) | CON NHỆN | CON NHỆN |
CÁ | |||
|
GOLDFISH | CÁ VÀNG | CÁ VÀNG |
BÒ SÁT | |||
|
SNAKE(S) | CON RẮN | CON RẮN |
XEM THÊM:
Frog – /frɒg/: Con ếch
Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
Toad – /toʊd/: Con cóc
Newt – /nut/: Con sa giông
Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
Snail – /sneil/: Ốc sên
Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
Spider – /ˈspaidə/: Con nhện
Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
Crow – /kroʊ/: Con quạ
Raven – /reɪvən/: Con quạ
Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
Dove – /dəv/: Bồ câu
Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Duck – /dək/: Vịt
Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
Goose – /ɡus/: Ngỗng
Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
Hawk – /hɔk/: Diều hâu
Owl – /aʊl/: Con cú
Parrot – /pærət/: Con vẹt
Peacock – /pi,kɑk/: Con công
Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
Turkey – /tɜrki/: Gà tây
Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
Swan – /swɔn/: Thiên nga
Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
Carp – /kɑrp/: Cá chép
Cod -/kɑd/: Cá tuyết
Crab – /kræb/: Cua
Eel – /il/: Lươn
Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
Ray – /reɪ/: Cá đuối
Salmon – /sæmən/: Cá hồi
Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
Trout – /traʊt/: Cá hương
Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
Coral – /’kɔrəl/: San hô
Herring – /’heriɳ/: Cá trích
Minnow – /’minou/: Cá tuế
Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
Whale – /hweɪl/: Cá voi
Clam – /klæm/: Con trai
Seahorse: Cá ngựa
Squid – /skwid/: Mực ống
Slug – /slʌg/: Sên
Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
Ant – /ænt/: Kiến
Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
Bee – /bi/: Con ong
Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
Flea – /fli/: Bọ chét
Fly – /flaɪ/: Con ruồi
Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
Louse – /laʊs/: Con rận
Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết
Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
Wasp – /wɑsp/: Tò vò
Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
Locust – /’loukəst/: Cào cào
Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
Badger – /bædʒər/: Con lửng
Bat – /bæt/: Con dơi
Bear – /beə/: Con gấu
Beaver – /bivər/: Hải ly
Camel – /kæməl/: Lạc đà
Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
Deer – /dir/: Con nai
Hart – /hɑrt.: Con hươu
Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
Fox – /fɑks/: Con cáo
Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
Goat – /ɡoʊt/: Con dê
Guinea pig: Chuột lang
Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
Mink – /mɪŋk/: Con chồn
Mule – /mjul/: Con la
Otter – /’ɑtər/: Rái cá
Panda – /’pændə/: Gấu trúc
Pony – /’poʊni/: Ngựa con
Puma – /pjumə/: Con báo
Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
Seal – /sil/: Hải cẩu
Sloth – /slɔθ/: Con lười
Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
Lion – /’laiən/: Sư tử
Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
Polar bear: Gấu Bắc cực
Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
Snake – /sneɪk/: Con rắn
Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
Python – /paɪθɑn/: Con trăn
Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa
Cow – /kau/: Con bò cái
Ox – /ɑːks/: Con bò đực
Pig – /pig/: Con lợn
Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
Cock – /kɔk/: Gà trống
Hen – /hen/: Gà mái
Hound – /haund/: Chó săn
Am hiểu tên các con vật bằng tiếng anh không chỉ giúp bạn có một vốn từ vựng tốt, quá trình giao tiếp trở nên đơn giản hơn mà còn giúp người học hiểu được đại đa số các câu thành ngữ đi kèm. Mong rằng những từ vựng và hình ảnh trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học.
Bài viết liên quan
Vì sao học IELTS khiến bạn giỏi tiếng Anh thật sự?
Rất nhiều người bắt đầu học IELTS với mục tiêu lấy chứng chỉ để du [...]
Sep
Các kỳ xét học bổng và IELTS cần nộp trước bao lâu?
Việc săn học bổng du học đòi hỏi không chỉ thành tích học tập tốt [...]
Sep
Vì sao nhiều học sinh chọn IELTS thay vì TOEFL?
Trong hành trình du học, một chứng chỉ tiếng Anh quốc tế là tấm vé [...]
Sep
Lên kế hoạch du học từ lớp 10 – Nên học IELTS khi nào?
Ngày càng nhiều phụ huynh và học sinh bắt đầu quan tâm đến việc lên [...]
Sep
Du học không cần IELTS – Có thật không?
Trong nhiều năm trở lại đây, câu hỏi “Du học có cần IELTS không?” hay [...]
Sep
IELTS cần thiết cho các ngành học nào?
Khi nói đến du học, nhiều bạn thường chỉ nghĩ đơn giản rằng “có IELTS [...]
Sep