99 phrasal verbs thông dụng nhất trong tiếng Anh

phrasal verbs

Để giúp các bạn tìm kiếm dễ dàng các phrasal verb thì IGE IELTS đã tổng hợp các cụm động từ thường gặp và phổ biến nhất. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn trong quá trình ôn tập.

99 phrasal verbs thông dụng nhất

  1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
  2. Break down: bị hư
  3. Break in: đột nhập vào nhà
  4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
  5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
  6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
  7. Brush up on st: ôn lại
  8. Call for st: cần cái gì đó;
  9. Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
  10. Carry out: thực hiện (kế hoạch)
  11. Catch up with sb: theo kịp ai đó
  12. Check in: làm thủ tục vào khách sạn
  13. Check out: làm thủ tục ra khách sạn
  14. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
  15. Clean st up: lau chùi
  16. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
  17. Come off: tróc ra, sút ra
  18. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
  19. Come up with: nghĩ ra
  20. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
  21. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
  22. Count on sb: tin cậy vào người nào đó
  23. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
  24. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
  25. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
  26. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
  27. Dress up: ăn mặc đẹp
  28. Drop by: ghé qua
  29. Drop sb off: thả ai xuống xe
  30. End upwind up: có kết cục
  31. Figure out: suy ra
  32. Find out: tìm ra
  33. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
  34. Get in: đi vào
  35. Get off: xuống xe
  36. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
  37. Get out: cút ra ngoài
  38. Get rid of st: bỏ cái gì đó
  39. Get up: thức dậy
  40. Give up st: từ bỏ cái gì đó
  41. Go around: đi vòng vòng
  42. Go down: giảm, đi xuống
  43. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)
  44. Go on: tiếp tục
  45. Go out: đi ra ngoài, đi chơi
  46. Go up: tăng, đi lên
  47. Grow up: lớn lên
  48. Help s.o out: giúp đỡ ai đó
  49. Hold on: đợi tí
  50. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
  51. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
  52. Let s.o down: làm ai đó thất vọng
  53. Look after sb: chăm sóc ai đó
  54. Look around: nhìn xung quanh
  55. Look at st: nhìn cái gì đó
  56. Look down on sb: khinh thường ai đó
  57. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
  58. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
  59. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
  60. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
  61. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
  62. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
  63. Make up one’s mind: quyết định
  64. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
  65. Pick sb up: đón ai đó
  66. Pick st up: lượm cái gì đó lên
  67. Put sb down: hạ thấp ai đó
  68. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
  69. Put st off: trì hoãn việc gì đó
  70. Put st on: mặc cái gì đó vào
  71. Put st away: cất cái gì đó đi
  72. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
  73. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì
  74. Run out of st: hết cái gì đó
  75. Set sb up: gài tội ai đó
  76. Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
  77. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
  78. Show off: khoe khoang
  79. Show up: xuất hiện
  80. Slow down: chậm lại
  81. Speed up: tăng tốc
  82. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
  83. Take away (take st away from sb):lấy đi cái gì đó của ai đó
  84. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
  85. Take st off: cởi cái gì đó
  86. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
  87. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
  88. Tell sb off: la rầy ai đó
  89. Turn around: quay đầu lại
  90. Turn down: vặn nhỏ lại
  91. Turn off: tắt
  92. Turn on: mở
  93. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
  94. Turn up: vặn lớn lên
  95. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
  96. Warm up: khởi động
  97. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
  98. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
  99. Work st out: suy ra được cái gì đó

Các bạn có thể tham khảo thêm các cụm động từ dưới đây nhé:

Leave a Reply

Your email address will not be published.