Để giúp các bạn tìm kiếm dễ dàng các phrasal verb thì IGE IELTS đã tổng hợp các cụm động từ thường gặp và phổ biến nhất. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn trong quá trình ôn tập.
99 phrasal verbs thông dụng nhất
- Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
- Break down: bị hư
- Break in: đột nhập vào nhà
- Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
- Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
- Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
- Brush up on st: ôn lại
- Call for st: cần cái gì đó;
- Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
- Carry out: thực hiện (kế hoạch)
- Catch up with sb: theo kịp ai đó
- Check in: làm thủ tục vào khách sạn
- Check out: làm thủ tục ra khách sạn
- Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
- Clean st up: lau chùi
- Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
- Come off: tróc ra, sút ra
- Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
- Come up with: nghĩ ra
- Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
- Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
- Count on sb: tin cậy vào người nào đó
- Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
- Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
- Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
- Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
- Dress up: ăn mặc đẹp
- Drop by: ghé qua
- Drop sb off: thả ai xuống xe
- End up= wind up: có kết cục
- Figure out: suy ra
- Find out: tìm ra
- Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
- Get in: đi vào
- Get off: xuống xe
- Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
- Get out: cút ra ngoài
- Get rid of st: bỏ cái gì đó
- Get up: thức dậy
- Give up st: từ bỏ cái gì đó
- Go around: đi vòng vòng
- Go down: giảm, đi xuống
- Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)
- Go on: tiếp tục
- Go out: đi ra ngoài, đi chơi
- Go up: tăng, đi lên
- Grow up: lớn lên
- Help s.o out: giúp đỡ ai đó
- Hold on: đợi tí
- Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
- Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
- Let s.o down: làm ai đó thất vọng
- Look after sb: chăm sóc ai đó
- Look around: nhìn xung quanh
- Look at st: nhìn cái gì đó
- Look down on sb: khinh thường ai đó
- Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
- Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
- Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
- Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
- Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
- Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
- Make up one’s mind: quyết định
- Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
- Pick sb up: đón ai đó
- Pick st up: lượm cái gì đó lên
- Put sb down: hạ thấp ai đó
- Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
- Put st off: trì hoãn việc gì đó
- Put st on: mặc cái gì đó vào
- Put st away: cất cái gì đó đi
- Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
- Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì
- Run out of st: hết cái gì đó
- Set sb up: gài tội ai đó
- Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
- Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
- Show off: khoe khoang
- Show up: xuất hiện
- Slow down: chậm lại
- Speed up: tăng tốc
- Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
- Take away (take st away from sb):lấy đi cái gì đó của ai đó
- Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
- Take st off: cởi cái gì đó
- Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
- Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
- Tell sb off: la rầy ai đó
- Turn around: quay đầu lại
- Turn down: vặn nhỏ lại
- Turn off: tắt
- Turn on: mở
- Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
- Turn up: vặn lớn lên
- Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
- Warm up: khởi động
- Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
- Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
- Work st out: suy ra được cái gì đó
Các bạn có thể tham khảo thêm các cụm động từ dưới đây nhé:
Bài viết liên quan
10 Modal Verbs trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, modal verbs (động từ trợ động từ) là một phần quan trọng [...]
Mar
Tât Tần Tật về Giới Từ trong Tiếng Anh
Bài viết này sẽ tập trung vào việc giải thích về giới từ trong tiếng [...]
Mar
Tất Tần Tật về Cụm Từ trong Tiếng Anh
Cụm từ trong tiếng Anh là một phần quan trọng của ngôn ngữ, đóng vai [...]
Mar
Tất tần tật về Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng có vai [...]
Mar
Tính Từ Trong Tiếng Anh
Tính từ là một phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng đóng [...]
Mar
Tất Tần Tật Về Đại Từ Trong Tiếng Anh
Đại từ là một phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh. Chúng đóng [...]
Mar