Nội Dung Chính
- 1 1. NHỮNG CÂU CHỬI BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN
- 2 2. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DẠNG NGẮN
- 3 3. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DẠNG HỎI
- 4 4. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
- 5 5. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH GÂY SỐC
- 6 6. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH HAY ĐƯỢC DÙNG
- 7 7. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH GÂY CHOÁNG
- 8 8. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DỄ LÀM MẤT LÒNG
Thực ra mình không định post bài viết này vì những câu chửi Tiếng Anh chúng ta cũng ko nên học và áp dụng. Tuy nhiên, về mặt ngôn ngữ thì chúng ta cũng rất cần biết và tìm hiểu về nó. Còn việc áp dụng thì nó tùy từng tình huống cụ thể. Giả sử ra đường có gặp một thằng dở hơi nào nó nó chửi “Damn it” thì cũng biết mà “đáp” lại. Thế nên hay tham khảo một số câu chửi bằng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hay dùng nhất ở dưới đây nhé. Lưu ý là “ dĩ hòa vi quý”, cấm chửi bậy nhé ^-^
1. NHỮNG CÂU CHỬI BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN
Đồ dở hơi! :Up yours!
Tức quá đi! : How irritating!
Vô lý! : Nonsence!
Đừng có ngu quá chứ ! : Don’t be such an ass
Thằng khốn nạn! : You’re a such a jerk!
Mày không có óc à? : Are you an airhead ?
Biến đi! Cút đi! : Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! : That’s it! I can’t put up with it!
Thằng ngu! : You idiot!( What a jerk!)
Đồ keo kiệt! : What a tightwad!
Mẹ kiếp! : Damn it!
Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình : Go away!I want to be left alone!
Thằng vô lại ! : You scoundrel!
Đừng chõ mõm vào chuyện của tao! : Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao ! : Keep your nose out of my business!
2. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DẠNG NGẮN
Do you wanna die?( Wanna die ?) :Mày muốn chết à ?
You’re such a dog !:Thằng chó này.
You really chickened out :Đồ hèn nhát.
God – damned : khốn kiếp
What a life! oh,hell! :. mẹ kiếp
Uppy! : chó con
The dirty pig! : đồ con lợn
Fuck you : đ** mẹ mày
(Câu chửi thể bằng tiếng anh dạng ngắn)
3. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DẠNG HỎI
What the hell is going on? :Chuyện quái gì đag diễn ra vậy?
What do you want?:Mày muốn gì ?
You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
Get away from me!:Tránh xa tao ra.
I can’t take you any more!:Tao chịu hết nỗi mày rồi
You asked for it :Do tự mày chuốc lấy
Shut up!:Câm miệng
Get lost :Cút đi
You’re crazy!:Mày điên rồi !
Who do you think you are?:Mày tưởng mày là ai ?
4. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
I don’t want to see your face!: Tao không muốn nhìn thấy mặt mày nữa
Get out of my face :Cút ngay khỏi mặt tao
Don’t bother me :Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
You piss me off :Mày làm tao tức chết rồi
You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật đấy
It’s none of your business: Liên quan gì đến mày
Do you know what time it is?: Mày có biết mày giờ rối không?
Who says?: Ai nói thế ?
Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế
Drop dead: Chết đi
(Câu chửi thề bằng tiếng anh thường gặp)
5. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH GÂY SỐC
You bastard!: Đồ tạp chủng
That’s your problem: Đó là chuyện của mày.
I don’t want to hear it: Tao không muốn nghe
Get off my back: Đừng lôi thôi nữa
Who do you think you’re talking to?: Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
What a stupid idiot!: Đúng là đồ ngốc
That’s terrible: Gay go thật
Mind your own business!: Lo chuyện của mày trước đi
I detest you!: Tao câm hận mày
Can’t you do anything right?: Mày không làm được ra trò gì sao ?
You bitch!: Đồ chó đẻ
Cám ơn off!: Mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
Knucklehead: Đồ đần độn
Damn it! ~ Shit!: Chết tiệt
Who the hell are you?: Mày là thằng nào vậy?
Son of a bitch: Đồ ( tên) chó má
Asshole!: Đồ khốn!
6. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH HAY ĐƯỢC DÙNG
Đồ dở hơi!: Up yours!
Tức quá đi!: How irritating!
Vô lý!Tào lao quá đi: Nonsence!
Đừng có ngu quá chứ !: Don’t be such an ass.
Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!): You’re a such a jerk!
Mày không có óc à?: Are you an airhead ?
Biến đi! Cút đi!: Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!: That’s it! I can’t put up with it!
Thằng ngu!: You idiot!( What a jerk!)
Đồ keo kiệt!: What a tightwad!
Mẹ kiếp!: Damn it!
Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình: Go away!I want to be left alone!
7. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH GÂY CHOÁNG
Shut up , and go away!You’re a complete nutter!: Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
You scoundrel!: Thằng vô lại !!
Keep your mouth out of my business!: Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
Keep your nose out of my business!: Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
Do you wanna die?( Wanna die ?): Mày muốn chết à ?
You’re such a dog!: Thằng chó này
You’re nothing to me: Đối với tao, mày không là gì cả
What do you want?: Mày muốn gì ?
You’ve gone too far!: Mày thật quá quắt/ đáng !
Get away from me!: Hãy tránh xa tao ra !
8. NHỮNG CÂU CHỬI THỀ BẰNG TIẾNG ANH DỄ LÀM MẤT LÒNG
I can’t take you any more!: Tao chịu hết nỗi mày rồi
You asked for it: Do tự mày chuốc lấy
Shut up!: Câm miệng
Get lost: Cút đi
You’re crazy!: Mày điên rồi !
What do you think you are?: Mày tưởng mày là ai ?
Get out of my face: Cút ngay khỏi mặt tao
Don’t bother me: Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
You piss me off: Mày làm tao tức chết rồi
You have a lot of nerve: Mặt mày cũng dày thật
Do you know what time it is?: Mày có biết mày giờ rối không?
Who says?: Ai nói thế ?
Don’t look at me like that: Đừng nhìn tao như thế
Trên đây là các câu chửi thề bằng tiếng Anh. Cái này dùng tham khảo cho vui thôi nha, không phải để áp dụng. Chủ yếu là nghe để hiểu nếu ai nói mình nghe mình biết.
Bài viết liên quan
10 Modal Verbs trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, modal verbs (động từ trợ động từ) là một phần quan trọng [...]
Mar
Tât Tần Tật về Giới Từ trong Tiếng Anh
Bài viết này sẽ tập trung vào việc giải thích về giới từ trong tiếng [...]
Mar
Tất Tần Tật về Cụm Từ trong Tiếng Anh
Cụm từ trong tiếng Anh là một phần quan trọng của ngôn ngữ, đóng vai [...]
Mar
Tất tần tật về Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng có vai [...]
Mar
Tính Từ Trong Tiếng Anh
Tính từ là một phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng đóng [...]
Mar
Tất Tần Tật Về Đại Từ Trong Tiếng Anh
Đại từ là một phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh. Chúng đóng [...]
Mar